Cột bê tông đúc sẵn là một sản phẩm cực kỳ quen thuộc trong lĩnh vực vật liệu xây dựng, sản phẩm này được sử dụng làm tường chắn, sàn nhà và mái nhà, cổng hộp, bể,… Mời bạn cùng chúng tôi tìm hiểu kỹ càng hơn về sản phẩm bê tông đúc sẵn, cũng như báo giá cụ thể đối với từng loại cột bê tông dưới đây.
Cột bê tông đúc sẵn là gì? Ứng dụng thực tiễn của bê tông đúc sẵn
Ở nước ta, sử dụng phương pháp bê tông đúc sẵn ngày càng phổ biến trong ngành xây dựng và quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa. Vậy bê tông đúc sẵn là gì?
Bê tông đúc sẵn là một loại sản phẩm hiện đại được ứng dụng trong ngành xây dựng hiện nay. Ở các nước hiện đại và phát triển cùng với quá trình công nghiệp hóa thì phương pháp sử dụng bê tông đúc sẵn rất thông dụng.
Bê tông đúc là cột bê tông được đúc trong một cái khuôn và cái khuôn này có thể được dùng lại vào những lần sau. Tiếp đó chúng được bảo dưỡng trong một môi trường được kiểm soát và chuyển đến công trường xây dựng, nâng lên đúng chỗ để hình thành một cấu trúc cụ thể.
Ứng dụng của bê tông đúc sẵn
Đối với xây dựng nhà dân dụng, chẳng hạn như xây dựng, thiết kế nhà 3 tầng, nhất là nhà cao tầng thì sẽ được thi công trong thời gian ngắn và đơn giản hơn. Bởi vì, trong công trình này các bộ phận được sử dụng theo phương pháp bê tông đúc sẵn như nền công trình và hệ cọc.
Những dự án xây dựng chung cư, bộ phận sàn và cầu thang của chung cư được đúc sẵn, sàn thường có cấu tạo 2 lớp là lớp đúc sẵn và lớp thứ hai được thi công tại chỗ có gia cường lớn sợi.
Đối với xây dựng cầu và các cơ sở hạ tầng: Xây dựng cầu thì các kết cấu dầm của cầu thường đã được đúc sẵn bằng bê tông có cường độ cao dự ứng lực, nền móng được gia cố bằng phương pháp cọc ống ly tâm dự ứng lực đúc sẵn.
Bản mặt cầu được cấu tạo 2 lớp:
+ Lớp đầu tiên là bê tông đúc sẵn có chiều dày là 12,5cm.
+ Lớp thứ hai là bề rộng cốt thép đổ tại chỗ với chiều dày là 12,5cm.
>> Xem thêm: Tiêu chuẩn và quy trình ép cọc bê tông ly tâm
Ưu, nhược điểm của bê tông đúc sẵn
Mỗi loại bê tông sẽ có ưu điểm và nhược điểm khác nhau, trong phần này chúng tôi sẽ phân tích và liệt kê cho bạn một số ưu điểm và nhược điểm của cột bê tông đúc sẵn.
Ưu điểm
+ Tiết kiệm: Có khả năng sử dụng các loại vật liệu có sẵn để tạo thành như cát, sỏi, đá, xi măng, phụ gia, nước và cốt thép,… Đây toàn bộ là các vật liệu không khó tìm và có khả năng tiết kiệm cao.
+ Khả năng chịu lực lớn hơn: So với gạch, đá, gỗ,… thì cột bê tông đúc sẵn có khả năng chịu lực nhiều hơn, nó có thể chịu đựng được các loại tải trọng rung động, kể cả tải trọng động đất.
+ Độ bền lớn: Trong quá trình sử dụng bê tông đúc sẵn làm công trình bền lâu hơn, ít phải bảo dưỡng so với các loại vật liệu khác.
+ Chịu lửa tốt: Vì bê tông đúc sẵn không dẫn nhiệt và không bén lửa cho nên bạn có thể hoàn toàn có thể yên tâm sử dụng mà không lo cháy hỏng hay gây nguy hiểm tính mạng và thiệt hại về tài sản của bạn. Theo thông tin tìm hiểu thì nhiệt độ bên ngoài khoảng 1000oC thì bên trong cốt thép chỉ nóng tối đa là 55oC.
+ Linh động và dễ đáp ứng các công trình: Bê tông được đúc sẵn từ khuôn cho nên việc tạo nhiều hình dáng khác nhau theo yêu cầu là chuyện đơn giản. Cho nên chúng rất linh động khi sử dụng cho nhiều công trình có quy mô và kết cấu đa dạng.
Nhược điểm của cột bê tông đúc sẵn
+ Cách âm và cách nhiệt kém: Điều này đang được khắc phục nhược điểm này bằng việc sản xuất các loại bê tông đúc sẵn có lỗ đục rỗng bên trong.
+ Thi công phức tạp, chịu tác động của thời tiết: Để có những bê tông đúc sẵn đạt chuẩn thì quá trình phối trộn cốt liệu đòi hỏi rất cao, vì thế không phải ai cũng làm được. Nếu đang đổ bê tông cốt thép mà trời mưa thì sẽ ảnh hưởng không nhỏ đến độ bền chắc của sản phẩm.
+ Dễ có khe nứt: Nếu bị tác động lực quá lớn thì bê tông đúc sẵn dễ bị nứt hoặc vỡ, ảnh hưởng vô cùng lớn đến mỹ quan và chất lượng của công trình nhà biệt thự tân cổ điển.
Báo giá cột bê tông đúc sẵn chuẩn xác
Bảng báo giá cọc bê tông 250×250 cốt thép đúc sẵn tại Xưởng:
LOẠI THÉP | THIẾT DIỆN | MÁC BÊ TÔNG | CHIỀU DÀI | ĐƠN GIÁ |
---|---|---|---|---|
Loại Thép chủ Việt Úc Φ14 | 200×200 | 200 | 6m,5m, 4m, 3m | 135.000/m |
Loại Thép chủ Đa hội | 200×200 | 200 | 6m,5m, 4m, 3m | 110.000/m |
Loại thép Hòa Phát Φ14 | 200×200 | 200 | 6m,5m, 4m, 3m | 130.000/m |
Loại Thép chủ Đa hội | 250×250 | 250 | 5m, 4m, 3m | 180.000/m |
Loại Thép chủ Việt Úc Φ16 | 250×250 | 250 | 6m, 5m, 4m, 3m | 195.000/m |
Loại thép Hòa Phát Φ16 | 250×250 | 250 | 6m, 5m, 4m, 3m | 190.000/m |
Nhà Máy (VU,HP,VĐ) phi 16 | 300×300 | 300 | 6m, 5m, 4m, 3m | 240.000m |
Nhà Máy (VU,HP,VĐ) phi 18 | 300×300 | 300 | 6m, 5m, 4m, 3m | 290.000m |
Trên đây là toàn bộ thông tin xoay quanh vấn đề cột bê tông đúc sẵn cũng như báo giá cột bê tông nhanh và chính xác. Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ chúng tôi theo Hotline 089 888 6767 để nhận tư vấn kỹ càng.